Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cân nặng


peser; avoir un poids de
Con tôi cân nặng bốn mươi ki - lô
mon enfant pèse quarante kilos
Cái tủ cân nặng chín mươi ki - lô
l' armoire a un poids de quatre-vingt dix kilos



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.