|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cân nặng
| peser; avoir un poids de | | | Con tôi cân nặng bốn mÆ°Æ¡i ki - lô | | mon enfant pèse quarante kilos | | | Cái tủ cân nặng chÃn mÆ°Æ¡i ki - lô | | l' armoire a un poids de quatre-vingt dix kilos |
|
|
|
|